1. Kết quả giải ngân tổng thể - Vốn ngân sách trung ương là 598,8 tỷ đồng, giải ngân là 98,343 tỷ đồng, đạt 16,42% kế hoạch. - Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội là 1.336 tỷ đồng, giải ngân là 15,849 tỷ đồng đạt 1,19% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 10.023,405 tỷ đồng, giải ngân là 1.693,268 tỷ đồng, đạt 16,89% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 5.920,505 tỷ đồng, giải ngân là 938,493 tỷ đồng, đạt 15,85% kế hoạch + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 4.102,9 tỷ đồng, giải ngân là 754,775 tỷ đồng, đạt 18,4% kế hoạch. - Nguồn bội chi (trái phiếu chính quyền địa phương) 1.000 tỷ đồng: đang khẩn trương xây dựng đề án sơ bộ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để trình Bộ Tài chính phê duyệt đề án làm cơ sở phát hành trái phiếu chính quyền địa phương từ nguồn Bội chi năm 2023 để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình trọng điểm của tỉnh. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: a) Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ) Stt
| Danh mục dự án
| Tỷ lệ giải ngân | Tổng tỷ lệ giải ngân (vốn TW và tỉnh)
| Vốn ngân sách tỉnh | Vốn ngân sách trung ương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 100,00% | | 100,00% | 2 | Chi cục Kiểm lâm
| 89,37%
| | 89,37% | 3 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 85,61% | | 85,61% | 4 | Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai | 76,07%
| | 76,07% | 5 | Trường Đại học Đồng Nai | 70,63% | | 70,63% | 6 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 41,01% | | 41,01% | 7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 40,53% | 0,00% | 38,16% | 8 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 35,01% | | 35,01% | 9 | UBND huyện Nhơn Trạch | 25,13% | 0,00% | 23,74% | 10 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 14,23% | | 14,23% | 11 | UBND thành phố Long Khánh | 25,52% | 1,53% | 12,35% | 12 | UBND huyện Định Quán | 12,28% | | 12,28% | 13 | UBND thành phố Biên Hoà | 9,41% | 9,45% | 9,42% | 14 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 8,04% | | 8,04% | 15 | Công an tỉnh Đồng Nai | 8,01% | | 8,01% | 16 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 6,79% | 6,96% | 6,91% | 17 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 6,78% | | 6,78% | 18 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 5,00% | | 5,00% | 19 | UBND huyện Thống Nhất | 2,97% | | 2,97% | 20 | UBND huyện Xuân Lộc | 2,86% | | 2,86% | 21 | UBND huyện Tân Phú
| 0,75% | | 0,75% | 22 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 23 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 0,00% | | 0,00% | 24 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 0,00% | | 0,00% | 25 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 0,00% | | 0,00% | 26 | UBND huyện Long Thành | 0,00% | | 0,00% | 27 | UBND huyện Trảng Bom | 0,00% | | 0,00% | 28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,00% | | 0,00% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Stt | Đơn vị | Kế hoạch | Giải ngân | Tỷ lệ (%) | Tổng số | 4.102.900 | 754.775 | 18,40% | 1 | Huyện Nhơn Trạch | 337.673 | 177.506 | 52,57% | 2 | Huyện Xuân Lộc | 296.592 | 67.303 | 22,69% | 3 | Huyện Cẩm Mỹ | 283.224 | 59.485 | 21,00% | 4 | Thành phố Long Khánh | 296.124 | 61.020 | 20,61% | 5 | Thành phố Biên Hòa | 600.867 | 110.194 | 18,34% | 6 | Huyện Trảng Bom | 338.273 | 61.774 | 18,26% | 7 | Huyện Thống Nhất | 346.763 | 55.883 | 16,12% | 8 | Huyện Long Thành | 621.729 | 94.744 | 15,24% | 9 | Huyện Định Quán | 342.006 | 37.912 | 11,09% | 10 | Huyện Vĩnh Cửu | 355.712 | 18.825 | 5,29% | 11 | Huyện Tân Phú | 283.937 | 10.128 | 3,57% |
Phòng Đầu thầu thẩm định và Giám sát đầu tư |