1. Kết quả giải ngân tổng thể 1.1. Năm 2023 - Vốn ngân sách trung ương là 598,8 tỷ đồng, giải ngân là 227,87 tỷ đồng, đạt 38,05% kế hoạch. - Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội là 1.336 tỷ đồng, giải ngân là 18,759 tỷ đồng đạt 1,4% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 10.023,405 tỷ đồng, giải ngân là 2.135,405 tỷ đồng, đạt 21,3% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 5.920,505 tỷ đồng, giải ngân là 1.200,733 tỷ đồng, đạt 20,28% kế hoạch + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 4.102,9 tỷ đồng, giải ngân là 934,672 tỷ đồng, đạt 22,78% kế hoạch. - Nguồn bội chi (trái phiếu chính quyền địa phương) 1.000 tỷ đồng: đang khẩn trương xây dựng đề án sơ bộ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để trình Bộ Tài chính phê duyệt đề án làm cơ sở phát hành trái phiếu chính quyền địa phương từ nguồn Bội chi năm 2023 để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình trọng điểm của tỉnh. 1.2. Năm 2022 kéo dài sang năm 2023 - Vốn ngân sách trung ương là 133,437 tỷ đồng, giải ngân là 10,567 tỷ đồng, đạt 7,92% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương là 2.775,07 tỷ đồng, giải ngân là 460,51 tỷ đồng, đạt 16,59% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh là 1.320,541 tỷ đồng, giải ngân là 190,452 tỷ đồng, đạt 14,42% kế hoạch + Ngân sách huyện là 1.321,092 tỷ đồng, giải ngân là 259,491 tỷ đồng, đạt 19,64% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: a) Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ) Stt
| Danh mục dự án | Tỷ lệ giải ngân
| Tổng tỷ lệ giải ngân (vốn TW và tỉnh) (%) | Vốn ngân sách tỉnh (kể cả kéo dài) | Vốn ngân sách trung ương (kể cả kéo dài) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 2 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 0,00% | | 0,00% | 3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,00% | | 0,00% | 4 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 0,00% | | 0,00% | 5 | Báo Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 6 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 7 | Ban Quản lý dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư tỉnh | | 0,00% | 0,00% | 8 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 0,45% | | 0,45% | 9 | UBND huyện Trảng Bom | 0,61% | | 0,61% | 10 | UBND huyện Tân Phú | 0,67% | | 0,67% | 11 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 2,68% | | 2,68% | 12 | UBND huyện Xuân Lộc | 4,22% | 0,00% | 3,05% | 13 | UBND huyện Thống Nhất | 3,48% | | 3,48% | 14 | Công an tỉnh Đồng Nai | 5,45% | | 5,45% | 15 | UBND huyện Long Thành | 5,78% | | 5,78% | 16 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 8,91% | | 8,91% | 17 | UBND huyện Định Quán | 10,59% | | 10,59% | 18 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 11,21% | | 11,21% | 19 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 13,32% | | 13,32% | 20 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 15,22% | 18,86% | 17,34% | 21 | Trường Đại học Đồng Nai | 20,33% | | 20,33% | 22 | UBND thành phố Long Khánh | 43,38% | 1,53% | 20,40% | 23 | UBND thành phố Biên Hoà | 8,60% | 63,47% | 22,56% | 24 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 28,72% | 3,67% | 23,43% | 25 | UBND huyện Nhơn Trạch | 28,67% | 0,00% | 27,08% | 26 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 39,22% | | 39,22% | 27 | Chi cục Kiểm lâm | 53,08% | | 53,08% | 28 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 53,63% | | 53,63% | 29 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 61,98% | | 61,98% | 30 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 78,49% | | 78,49% | 31 | Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai | 95,52% | | 95,52% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Stt | Đơn vị | Kế hoạch (kể cả kéo dài) | Giải ngân (kể cả kéo dài) | Tỷ lệ (%) | | Tổng số | 5.423.992 | 1.194.163 | 22,02% | 1 | Huyện Long Thành | 871.013 | 122.720 | 14,09% | 2 | Huyện Thống Nhất | 478.290 | 71.862 | 15,02% | 3 | Huyện Tân Phú | 408.649 | 62.544 | 15,31% | 4 | Huyện Định Quán | 419.732 | 64.293 | 15,32% | 5 | Huyện Vĩnh Cửu | 454.748 | 70.569 | 15,52% | 6 | Thành phố Biên Hòa | 855.441 | 187.459 | 21,91% | 7 | Thành phố Long Khánh | 361.509 | 86.687 | 23,98% | 8 | Huyện Trảng Bom | 408.273 | 100.578 | 24,63% | 9 | Huyện Cẩm Mỹ | 360.472 | 98.121 | 27,22% | 10 | Huyện Xuân Lộc | 373.192 | 116.053 | 31,10% | 11 | Huyện Nhơn Trạch | 432.673 | 213.277 | 49,29% |
Phòng Đầu thầu thẩm định và Giám sát đầu tư |