1. Kết quả giải ngân tổng thể 1.1. Năm 2023 - Vốn ngân sách trung ương là 598,8 tỷ đồng, giải ngân là 259,404 tỷ đồng, đạt 43,32% kế hoạch. - Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội là 1.336 tỷ đồng, giải ngân là 84,291 tỷ đồng, đạt 6,31% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 10.092,58 tỷ đồng, giải ngân là 2.565,179 tỷ đồng, đạt 25,42% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 5.774,68 tỷ đồng, giải ngân là 1.402,515 tỷ đồng, đạt 24,29% kế hoạch. + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 4.317,9 tỷ đồng, giải ngân là 1.162,664 tỷ đồng, đạt 26,93% kế hoạch. 1.2. Năm 2022 kéo dài sang năm 2023 - Vốn ngân sách trung ương là 133,437 tỷ đồng, giải ngân là 13,873 tỷ đồng, đạt 10,4% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương là 2.641,633 tỷ đồng, giải ngân là 660,946 tỷ đồng, đạt 25,02% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh là 1.320,541 tỷ đồng, giải ngân là 306,385 tỷ đồng, đạt 22,2% kế hoạch. + Ngân sách huyện là 1.321,092 tỷ đồng, giải ngân là 287,573 tỷ đồng, đạt 21,77% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: - Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ)
Stt
| Danh mục dự án
| Tỷ lệ giải ngân
| Tổng tỷ lệ giải ngân (vốn TW và tỉnh) (%)
| Vốn ngân sách tỉnh (kể cả kéo dài) | Vốn ngân sách trung ương (kể cả kéo dài) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 0,00% |
| 0,00% | 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,00% | | 0,00% | 3 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai | 0,00% |
| 0,00% | 4 | Ban Quản lý dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư | 0,00% | 0% | 0,00% | 5 | Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,00% | | 0,00% | 7 | Sở Y tế | | 0% | 0,00% | 8 | UBND huyện Tân Phú | 0,65% | | 0,65% | 9 | UBND huyện Trảng Bom | 1,2% |
| 1,20% | 10 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 2,85% | | 2,85% | 11 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 3,54% | | 3,54% | 12 | UBND huyện Thống Nhất | 3,79% | | 3,79% | 13 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 3,83% | | 3,83% | 14 | UBND huyện Xuân Lộc | 5,95% | 0% | 4,35% | 15 | UBND huyện Long Thành | 9,05% | | 9,05% | 16 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 12,46% | | 12,46% | 17 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 17,88% | | 17,88% | 18 | UBND huyện Định Quán | 18,22% | | 18,22% | 19 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 18,44% | | 18,44% | 20 | Công an tỉnh Đồng Nai | 19,41% | | 19,41% | 21 | Trường Đại học Đồng Nai | 20,32% | | 20,32% | 22 | UBND thành phố Long Khánh | 47,02% | 2% | 22,15% | 23 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 28,03% | 8% | 24,21% | 24 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 20,97% | 31% | 27,23% | 25 | UBND huyện Nhơn Trạch | 30,03% | 0% | 28,40% | 26 | UBND thành phố Biên Hoà | 17,65% | 80% | 30,50% | 27 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 32,68% | | 32,68% | 28 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 41,55% | | 41,55% | 29 | Chi cục Kiểm lâm | 53,08% | | 53,08% | 30 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 61,98% | | 61,98% | 31 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 68,46% | | 68,46% | 32 | Báo Đồng Nai | 75,39% | | 75,39% | 33 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 78,75% | | 78,75% | 34 | Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai | 97,42% | | 97,42% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Stt
| Đơn vị
| Kế hoạch (kể cả kéo dài) | Giải ngân (kể cả kéo dài)
| Tỷ lệ (%)
| |
| Tổng số | 5.638.992 | 1.486.971 | 26,37% | 1 | Huyện Tân Phú | 435.745 | 70.310 | 16,14% | 2 | Huyện Thống Nhất | 490.865 | 83.221 | 16,95%
| 3 | Huyện Long Thành | 891.321 | 153.561 | 17,23% | 4 | Huyện Định Quán | 454.431 | 83.456 | 18,36% | 5 | Huyện Vĩnh Cửu | 468.337 | 88.516 | 18,90% | 6 | Thành phố Biên Hòa | 855.441 | 229.227 | 26,80% | 7 | Huyện Trảng Bom | 457.972 | 141.837 | 30,97% | 8 | Thành phố Long Khánh | 362.607 | 117.834 | 32,50% | 9 | Huyện Cẩm Mỹ | 380.685 | 125.838 | 33,06% | 10 | Huyện Xuân Lộc | 405.404 | 158.791 | 39,17% | 11 | Huyện Nhơn Trạch | 436.184 | 234.380 | 53,73%
|
Phòng Đầu thầu thẩm định và Giám sát đầu tư |