1. Kết quả giải ngân tổng thể
1.1. Năm 2023
- Vốn ngân sách trung ương là 598,8 tỷ đồng, giải ngân là 267,813 tỷ đồng, đạt 44,72% kế hoạch.
- Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội là 1.336 tỷ đồng, giải ngân là 153,677 tỷ đồng, đạt 11,5% kế hoạch.
- Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 10.092,58 tỷ đồng, giải ngân là 2.882,534 tỷ đồng, đạt 28,56% kế hoạch, trong đó:
+ Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 5.774,68 tỷ đồng, giải ngân là 1.582,568 tỷ đồng, đạt 27,41% kế hoạch.
+ Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 4.317,9 tỷ đồng, giải ngân là 1.299,966 tỷ đồng, đạt 30,11% kế hoạch.
1.2. Năm 2022 kéo dài sang năm 2023
- Vốn ngân sách trung ương là 133,437 tỷ đồng, giải ngân là 13,873 tỷ đồng, đạt 10,4% kế hoạch.
- Vốn ngân sách địa phương là 2.641,633 tỷ đồng, giải ngân là 780,449 tỷ đồng, đạt 29,54% kế hoạch, trong đó:
+ Ngân sách tỉnh là 1.320,541 tỷ đồng, giải ngân là 419,235 tỷ đồng, đạt 31,75% kế hoạch.
+ Ngân sách huyện là 1.321,092 tỷ đồng, giải ngân là 361,214 tỷ đồng, đạt 27,34% kế hoạch.
2.
Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện:
Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau
a) Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ)
Stt
|
Danh mục dự án |
Tỷ lệ giải ngân |
Tổng tỷ lệ giải ngân (vốn TW và tỉnh) (%)
|
Vốn ngân sách tỉnh (kể cả
kéo dài) |
Vốn ngân sách trung ương (kể cả kéo dài) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 | 1 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,00% | | 0,00% | 3 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 4 | Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0,00% | | 0,00% | 6 | Sở Y tế | | 0% | 0,00% | 7 | Ban Quản lý dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư | 0,55% | 0% | 0,07% | 8 | UBND huyện Tân Phú | 0,69% | | 0,69% | 9 | UBND huyện Trảng Bom | 1,20% | | 1,20% | 10 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 3,54% | | 3,54% | 11 | UBND huyện Thống Nhất | 3,79% | | 3,79% | 12 | UBND huyện Xuân Lộc | 6,78% | 0% | 4,95% | 13 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 7,28% | | 7,28% | 14 | UBND huyện Long Thành | 9,05% | | 9,05% | 15 | UBND huyện Định Quán | 18,44% | | 18,44% | 16 | Công an tỉnh Đồng Nai | 19,49% | | 19,49% | 17 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 19,50% | | 19,50% | 18 | Trường Đại học Đồng Nai | 20,32% | | 20,32% | 19 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 22,36% | | 22,36% | 20 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 24,21% | | 24,21% | 21 | UBND thành phố Long Khánh | 54,16% | 2% | 25,39% | 22 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 31,33% | 8% | 26,87% | 23 | UBND huyện Nhơn Trạch | 30,65% | 0% | 29,00% | 24 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 18,84% | 42% | 31,95% | 25 | UBND thành phố Biên Hòa | 19,38% | | 31,98% | 26 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 35,87% | | 35,87% | 27 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 41,02% | | 41,02% | 28 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 48,34% | | 48,34% | 29 | Chi cục Kiểm lâm | 53,08% | | 53,08% | 30 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 61,98% | | 61,98% | 31 | Báo Đồng Nai | 75,39% | | 75,39% | 32 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 78,75% | | 78,75% | 33 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 95,01% | | 95,01% | 34 | Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai | 97,42% | | 97,42%
|
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện
Stt |
Đơn vị |
Kế hoạch
(kể cả
kéo dài) |
Giải ngân (kể cả
kéo dài) |
Tỷ lệ (%) | |
Tổng số |
5.638.992 |
1.661.180 |
29,46% | 1 | Huyện Long Thành | 891.321 | 165.433 | 18,56% | 2 | Huyện Định Quán | 454.431 | 92.875 | 20,44% | 3 | Huyện Vĩnh Cửu | 468.337 | 95.989 | 20,50% | 4 | Huyện Tân Phú | 435.745 | 90.218 | 20,70% | 5 | Huyện Thống Nhất | 490.865 | 104.446 | 21,28% | 6 | Thành phố Biên Hòa | 855.441 | 261.094 | 30,52% | 7 | Thành phố Long Khánh | 362.607 | 128.670 | 35,48% | 8 | Huyện Trảng Bom | 457.972 | 163.856 | 35,78% | 9 | Huyện Cẩm Mỹ | 380.685 | 142.456 | 37,42% | 10 | Huyện Xuân Lộc | 405.404 | 175.559 | 43,30% | 11 | Huyện Nhơn Trạch | 436.184 | 240.584 | 55,16% |
Phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |