1. Kết quả giải ngân tổng thể 1.1. Năm 2023 - Vốn ngân sách trung ương là 598,8 tỷ đồng, giải ngân là 561,755 tỷ đồng, đạt 93,81% kế hoạch. - Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội là 1.256 tỷ đồng, giải ngân là 294,642 tỷ đồng, đạt 23,46% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 10.092,58 tỷ đồng, giải ngân là 5.586,49 tỷ đồng, đạt 55,35% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 5.774,68 tỷ đồng, giải ngân là 3.212,526 tỷ đồng, đạt 55,63% kế hoạch. + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 4.317,9 tỷ đồng, giải ngân là 2.373,964 tỷ đồng, đạt 54,98% kế hoạch. 1.2. Năm 2022 kéo dài sang năm 2023 - Vốn ngân sách trung ương là 133,437 tỷ đồng, giải ngân là 80,928 tỷ đồng, đạt 60,65% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương là 2.641,633 tỷ đồng, giải ngân là 1.481,668 tỷ đồng, đạt 56,09% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh là 1.320,541 tỷ đồng, giải ngân là 741,521 tỷ đồng, đạt 56,15% kế hoạch. + Ngân sách huyện là 1.321,092 tỷ đồng, giải ngân là 740,147 tỷ đồng, đạt 56,03% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: a) Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ) Stt
| Danh mục dự án | Tỷ lệ giải ngân | Tổng tỷ lệ giải ngân (vốn TW và tỉnh) (%)
| Vốn ngân sách tỉnh (kể cả kéo dài) | Vốn ngân sách trung ương (kể cả kéo dài) | | 1 | 2 | 3 | 4 | 5
| 1 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 2 | Ban Quản lý dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư | 3,85% | 0,00% | 0,50% | 3 | UBND huyện Trảng Bom | 2,75% | | 2,75% | 4 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 4,82% | | 4,82% | 5 | UBND huyện Thống Nhất | 5,11% | | 5,11% | 6 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 10,95% | | 10,95% | 7 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 20,52% | | 20,52% | 8 | Công an tỉnh Đồng Nai | 30,25% | | 30,25% | 9 | Sở Y tế | | 30,47% | 30,47% | 10 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai | 30,58% | | 30,58% | 11 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 33,59% | | 33,59% | 12 | UBND huyện Xuân Lộc | 21,55% | | 42,71% | 13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 52,02% | 12,46% | 42,92% | 14 | UBND huyện Định Quán | 43,14% | | 43,14% | 15 | UBND huyện Tân Phú | 47,49% | | 47,49% | 16 | Trường Đại học Đồng Nai | 49,38% | | 49,38% | 17 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 41,88% | 63,47% | 53,70% | 18 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 63,29% | | 63,29% | 19 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 63,93% | | 63,93% | 20 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 67,79% | | 67,79% | 21 | UBND thành phố Biên Hòa | 62,20% | 97,48% | 69,52% | 22 | Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai | 70,25% | | 70,25% | 23 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 70,81% | | 70,81% | 24 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 74,87% | | 74,87% | 25 | UBND huyện Nhơn Trạch | 73,66% | 100,00% | 75,02% | 26 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 75,80% | | 75,80% | 27 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 75,86% | | 75,86% | 28 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 78,75% | | 78,75% | 29 | UBND huyện Long Thành | 79,05% | | 79,05% | 30 | Chi cục Kiểm lâm | 80,30% | | 80,30% | 31 | Báo Đồng Nai | 80,61% | | 80,61% | 32 | UBND thành phố Long Khánh | 82,36% | 100,00% | 91,33% | 33 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 91,40% | | 91,40% | 34 | Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai | 97,44% | | 97,44%
|
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Stt
| Đơn vị
| Kế hoạch (kể cả kéo dài) | Giải ngân (kể cả kéo dài) | Tỷ lệ (%)
| |
| Tổng số | 5.638.992 | 3.114.111 | 55,22% | 1 | Huyện Tân Phú | 435.745 | 131.436 | 30,16% | 2 | Huyện Thống Nhất | 490.865 | 202.404 | 41,23% | 3 | Huyện Long Thành | 891.321 | 381.020 | 42,75% | 4 | Huyện Định Quán | 454.431 | 202.839 | 44,64% | 5 | Thành phố Long Khánh | 362.607 | 200.484 | 55,29% | 6 | Huyện Vĩnh Cửu | 468.337 | 267.145 | 57,04% | 7 | Huyện Trảng Bom | 457.972 | 278.392 | 60,79% | 8 | Thành phố Biên Hòa | 855.441 | 525.297 | 61,41% | 9 | Huyện Xuân Lộc | 405.404 | 263.960 | 65,11% | 10 | Huyện Nhơn Trạch | 436.184 | 349.343 | 80,09% | 11 | Huyện Cẩm Mỹ | 380.685 | 311.792 | 81,90%
|
Phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |