1. Kết quả giải ngân tổng thể a) Vốn ngân sách trung ương: tổng số kế hoạch giao là 732,238 tỷ đồng (đã bao gồm vốn kéo dài là 133,438 tỷ đồng), giải ngân là 731,52 tỷ đồng, đạt 99,9% kế hoạch. b) Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế xã hội là 1.256 tỷ đồng, giải ngân là 563,35 tỷ đồng, đạt 44,85% kế hoạch. Số vốn chưa giải ngân hết được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân trong năm 2024 là 692,65 tỷ đồng. c) Vốn ngân sách địa phương: tổng số kế hoạch giao là 12.734,213 tỷ đồng (đã bao gồm vốn ngân sách tỉnh kéo dài là 1.320,541 tỷ đồng; vốn ngân sách huyện kéo dài là 1.321,092 tỷ đồng), giải ngân là 10.644,746 tỷ đồng, đạt 83,59% kế hoạch; cụ thể: - Vốn ngân sách tỉnh: kế hoạch là 7.095,211 tỷ đồng (đã bao gồm vốn ngân sách tỉnh kéo dài là 1.320,541 tỷ đồng), giải ngân là 5.822,875 tỷ đồng, đạt 82,07% kế hoạch. - Vốn ngân sách huyện: kế hoạch là 5.638,992 tỷ đồng (đã bao gồm vốn ngân sách huyện kéo dài là 1.321,092 tỷ đồng), giải ngân là 4.821,872 tỷ đồng, đạt 85,51% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: a) Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ) Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh như sau: Đơn vị tính: Triệu đồng STT | Đơn vị | Kế hoạch | Giải ngân | Tỷ lệ (%) | 1 | Ban Quản lý dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư | 803.500 | 124.781 | 15,53% | 2 | UBND huyện Trảng Bom | 98.497 | 29.765 | 30,22% | 3 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai | 1.212 | 371 | 30,58% | 4 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 179.018 | 60.294 | 33,68% | 5 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 1.207.336 | 529.805 | 43,88% | 6 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 17.377 | 8.633 | 49,68% | 7 | UBND huyện Thống Nhất | 233.670 | 117.454 | 50,26% | 8 | Công an tỉnh Đồng Nai | 213.931 | 121.633 | 56,86% | 9 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 416.924 | 309.427 | 74,22% | 10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 200 | 150 | 74,87% | 11 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 10.112 | 7.930 | 78,42% | 12 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 14.426 | 11.457 | 79,42% | 13 | UBND huyện Định Quán | 213.185 | 171.030 | 80,23% | 14 | UBND thành phố Biên Hòa | 783.579 | 754.222 | 96,25% | 15 | Trường Đại học Đồng Nai | 8.874 | 7.724 | 87,04% | 16 | Báo Đồng Nai | 7.639 | 6.750 | 88,36% | 17 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 13.880 | 12.588 | 90,69% | 18 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 142.896 | 129.721 | 90,78% | 19 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 18.628 | 17.182 | 92,24% | 20 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 103.549 | 95.901 | 92,61% | 21 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 39.825 | 37.632 | 94,50% | 22 | UBND huyện Tân Phú | 201.245 | 191.062 | 94,94% | 23 | Chi cục Kiểm lâm | 11.665 | 11.079 | 94,98% | 24 | UBND huyện Long Thành | 13.300 | 12.750 | 95,86% | 25 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 12.625 | 12.202 | 96,65% | 26 | UBND huyện Xuân Lộc | 221.409 | 214.912 | 97,07% | 27 | Sở Y tế | 12.000 | 11.664 | 97,20% | 28 | Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai | 3.717 | 3.622 | 97,44% | 29 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 1.281.932 | 1.258.180 | 98,15% | 30 | UBND thành phố Long Khánh | 417.074 | 411.014 | 98,55% | 31 | UBND huyện Nhơn Trạch | 1.156.104 | 1.147.781 | 99,28% | 32 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 200 | 200 | 99,93% | 33 | Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai | 4.597 | 4.597 | 99,99% | 34 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 29.000 | 29.000 | 100,00% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ cấp huyện báo cáo đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh như sau: Đơn vị tính: Triệu đồng STT | Đơn vị | Kế hoạch | Giải ngân 31/01/2024 | Tỷ lệ (%) | | Tổng số | 5.638.992 | 4.821.872 | 85,51% | 1 | Huyện Thống Nhất | 490.865 | 326.889 | 66,59% | 2 | Huyện Định Quán | 454.431 | 320.519 | 70,53% | 3 | Huyện Tân Phú | 435.745 | 357.457 | 82,03% | 4 | Huyện Long Thành | 891.321 | 738.923 | 82,90% | 5 | Huyện Trảng Bom | 457.972 | 382.132 | 83,44% | 6 | Thành phố Biên Hòa | 855.441 | 753.776 | 88,12% | 7 | Huyện Vĩnh Cửu | 468.337 | 417.021 | 89,04% | 8 | Thành phố Long Khánh | 362.607 | 336.821 | 92,89% | 9 | Huyện Cẩm Mỹ | 380.685 | 369.090 | 96,95% | 10 | Huyện Xuân Lộc | 405.404 | 393.413 | 97,04% | 11 | Huyện Nhơn Trạch | 436.184 | 425.832 | 97,63%
|
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát Đầu tư |