1. Kết quả giải ngân tổng thể 1.1. Năm 2024 - Vốn ngân sách trung ương là 2.509 tỷ đồng, giải ngân là 183,736 tỷ đồng, đạt 7,32% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 12.664,119 tỷ đồng, giải ngân là 1.673,971 tỷ đồng, đạt 13,22% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 9.183,019 tỷ đồng, giải ngân là 1.014,918 tỷ đồng, đạt 11,05% kế hoạch. + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 3.481,1 tỷ đồng, giải ngân là 659,053 tỷ đồng, đạt 18,93% kế hoạch. 1.2. Năm 2023 kéo dài sang năm 2024 Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội là 692,65 tỷ đồng, giải ngân là 42,733 tỷ đồng, đạt 6,17% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: 2.1. Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ) Đơn vị tính: Triệu đồng Stt | Danh mục dự án | Kế hoạch | Giải ngân | Tỷ lệ (%) | Tổng cộng | 9.294.678 | 793.140 | 8,53% | 1 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 2.400 | 0 | 0,00% | 2 | Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai | 5.000 | 0 | 0,00% | 3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.500 | 0 | 0,00% | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2.000 | 0 | 0,00% | 5 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 101.774 | 0 | 0,00% | 6 | Sở Thông tin và Truyền thông | 350 | 0 | 0,00% | 7 | Sở Xây dựng | 400 | 0 | 0,00% | 8 | Văn phòng Tỉnh ủy | 209 | 0 | 0,00% | 9 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 15.000 | 31 | 0,20% | 10 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 135.510 | 398 | 0,29% | 11 | UBND huyện Long Thành | 1.439.358 | 4.968 | 0,35% | 12 | Ban Quản lý dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư | 2.461.887 | 51.314 | 2,08% | 13 | UBND huyện Thống Nhất | 120.100 | 8.382 | 6,98% | 14 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 113.552 | 8.018 | 7,06% | 15 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 1.932.400 | 321.700 | 16,65% | 16 | Công an tỉnh Đồng Nai | 335.900 | 37.208 | 11,08% | 17 | UBND huyện Nhơn Trạch | 1.114.000 | 126.388 | 11,35% | 18 | UBND thành phố Biên Hòa | 235.925 | 28.215 | 11,96% | 19 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 328.725 | 43.894 | 13,35% | 20 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 135.000 | 24.594 | 18,22% | 21 | UBND huyện Xuân Lộc | 102.000 | 20.479 | 20,08% | 22 | UBND huyện Trảng Bom | 59.130 | 15.574 | 26,34% | 23 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 52.000 | 13.876 | 26,68% | 24 | UBND huyện Định Quán | 151.897 | 49.738 | 32,74% | 25 | UBND thành phố Long Khánh | 355.324 | 136.740 | 38,48% | 26 | UBND huyện Tân Phú | 80.000 | 34.686 | 43,36% | 27 | Sở Y tế | 336 | 250 | 74,30% | 28 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 10.000 | 9.111 | 91,11% |
2.2. Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Đơn vị tính: Triệu đồng Stt
| Đơn vị | Kế hoạch | Giải ngân | Tỷ lệ (%) | Tổng cộng | 3.481.100 | 659.053 | 18,93% | 1 | Thành phố Biên Hòa | 600.867 | 35.625 | 5,93%
| 2 | Huyện Tân Phú | 274.937 | 16.907 | 6,15%
| 3 | Huyện Định Quán | 291.606 | 29.314 | 10,05% | 4 | Huyện Trảng Bom | 354.673 | 45.903 | 12,94% | 5 | Thành phố Long Khánh | 260.124 | 38.280 | 14,72% | 6 | Huyện Xuân Lộc | 283.392 | 43.727 | 15,43% | 7 | Huyện Vĩnh Cửu | 259.512 | 47.680 | 18,37% | 8 | Huyện Thống Nhất | 238.763 | 53.162 | 22,27% | 9 | Huyện Long Thành | 393.729 | 103.288 | 26,23% | 10 | Huyện Cẩm Mỹ | 285.224 | 76.890 | 26,96%
| 11 | Huyện Nhơn Trạch | 238.273 | 168.277 | 70,62%
|
Phòng Đấu thầu, Thẩm định và Giám sát Đầu tư |