1. Kết quả giải ngân tổng thể năm 2025 Tổng nguồn vốn ngân sách năm 2025 là 15.770,392 tỷ đồng, giải ngân là 575,877 tỷ đồng đạt 3,65% kế hoạch (nếu tính theo số Thủ tướng giao kế hoạch thì tỷ lệ giải ngân đạt 3,65%), trong đó: - Vốn ngân sách Trung ương là 3.751,982 tỷ đồng, giải ngân là 21,573 tỷ đồng, đạt 0,57% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 12.018,41 tỷ đồng, giải ngân là 554,304 tỷ đồng, đạt 4,61% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 8.079,91 tỷ đồng, giải ngân là 157,111 tỷ đồng, đạt 1,94% kế hoạch. + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 3.938,5 tỷ đồng, giải ngân là 397,193 tỷ đồng, đạt 10,08% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: - Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Kế hoạch | Giải ngân | Tỷ lệ (%) | | Tổng cộng | 9.688.991 | 154.780 | 1,60% | 1 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai | 200 | 0 | 0,00% | 2 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 56.200 | 0 | 0,00% | 3 | Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai | 15.000 | 0 | 0,00% | 4 | Sở Công thương | 43 | 0 | 0,00% | 5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.300 | 0 | 0,00% | 6 | Sở Tư pháp | 150 | 0 | 0,00% | 7 | Sở Y tế | 200 | 0 | 0,00% | 8 | Tòa án nhân dân tỉnh | 30.000 | 0 | 0,00% | 9 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 923.489 | 0 | 0,00% | 10 | UBND huyện Trảng Bom | 70.369 | 0 | 0,00% | 11 | Văn phòng Tỉnh ủy | 10.000 | 0 | 0,00% | 12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 70.000 | 14 | 0,02% | 13 | Sở Xây dựng | 12.000 | 5 | 0,04% | 14 | UBND thành phố Long Khánh | 430.471 | 268 | 0,06% | 15 | UBND huyện Nhơn Trạch | 2.357.946 | 7.147 | 0,30% | 16 | Công an tỉnh Đồng Nai | 741.056 | 3.013 | 0,41% | 17 | UBND thành phố Biên Hòa | 222.150 | 1.180 | 0,53% | 18 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 2.529.589 | 24.888 | 0,98% | 19 | UBND huyện Định Quán | 216.382 | 2.252 | 1,04% | 20 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 303.500 | 4.265 | 1,41% | 21 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 98.828 | 1.417 | 1,43% | 22 | UBND huyện Xuân Lộc | 117.300 | 3.200 | 2,73% | 23 | UBND huyện Long Thành | 129.455 | 5.664 | 4,38% | 24 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 585.403 | 38.305 | 6,54% | 25 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 396.000 | 28.489 | 7,19% | 26 | UBND huyện Thống Nhất | 249.200 | 19.853 | 7,97% | 27 | UBND huyện Tân Phú | 98.760 | 8.201 | 8,30% | 28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10.000 | 2.219 | 22,19% | 29 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 10.000 | 4.400 | 44,00% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Đơn vị tính: Triệu đồng Stt | Đơn vị | Kế hoạch | Giải ngân | Tỷ lệ (%)
| |
| Tổng cộng | 3.938.500 | 397.193 | 10,08% | 1 | Huyện Vĩnh Cửu | 295.512 | | 0,00% | 2 | Huyện Định Quán | 409.106 | 1.139 | 0,28% | 3 | Huyện Cẩm Mỹ | 287.124 | 5.514 | 1,92% | 4 | Huyện Xuân Lộc | 271.072 | 12.192 | 4,50% | 5 | Huyện Trảng Bom | 348.673 | 17.638 | 5,06% | 6 | Huyện Tân Phú | 459.937 | 30.889 | 6,72% | 7 | Thành phố Long Khánh | 322.544 | 22.013 | 6,82% | 8 | Huyện Thống Nhất | 278.763 | 44.536 | 15,98% | 9 | Thành phố Biên Hòa | 588.867 | 102.212 | 17,36% | 10 | Huyện Long Thành | 441.729 | 81.381 | 18,42% | 11 | Huyện Nhơn Trạch | 235.173 | 79.678 | 33,88%
|
Phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |