I. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 1. Kết quả giải ngân tổng thể - Vốn ngân sách trung ương là 598,8 tỷ đồng, giải ngân là 169,372 tỷ đồng, đạt 28,29% kế hoạch. - Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội là 1.336 tỷ đồng, giải ngân là 18,759 tỷ đồng đạt 1,4% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 10.023,405 tỷ đồng, giải ngân là 1.876,437 tỷ đồng, đạt 18,72% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 5.920,505 tỷ đồng, giải ngân là 1.105,244 tỷ đồng, đạt 18,67% kế hoạch + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 4.102,9 tỷ đồng, giải ngân là 771,193 tỷ đồng, đạt 18,8% kế hoạch. - Nguồn bội chi (trái phiếu chính quyền địa phương) 1.000 tỷ đồng: đang khẩn trương xây dựng đề án sơ bộ phát hành trái phiếu chính quyền địa phương trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để trình Bộ Tài chính phê duyệt đề án làm cơ sở phát hành trái phiếu chính quyền địa phương từ nguồn Bội chi năm 2023 để tạo nguồn vốn đầu tư các công trình trọng điểm của tỉnh. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: a) Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ) Stt
| Danh mục dự án | Tỷ lệ giải ngân
| Tổng tỷ lệ giải ngân (vốn TW và tỉnh)
| Vốn ngân sách tỉnh | Vốn ngân sách trung ương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 100,00% | | 100,00% | 2 | Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai | 97,10% |
| 97,10%
| 3 | Chi cục Kiểm lâm | 89,37% | | 89,37% | 4 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 86,80% | | 86,80% | 5 | Trường Đại học Đồng Nai | 70,63% | | 70,63% | 6 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 53,63% | | 53,63% | 7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 40,53% | 0,00% | 38,16% | 8 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 35,01% | | 35,01% | 9 | UBND huyện Nhơn Trạch | 28,54% | 0,00% | 26,96% | 10 | UBND thành phố Biên Hoà | 9,84% | 42,76% | 19,08% | 11 | UBND thành phố Long Khánh | 31,56% | 1,53% | 15,08% | 12 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 14,23% | | 14,23% | 13 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 13,35% | | 13,35% | 14 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 10,60% | 15,25% | 13,34% | 15 | UBND huyện Định Quán | 12,45% | | 12,45% | 16 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 8,57% | | 8,57% | 17 | Công an tỉnh Đồng Nai | 8,01% | | 8,01% | 18 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 6,78% | | 6,78% | 19 | UBND huyện Long Thành | 6,02% | | 6,02% | 20 | UBND huyện Thống Nhất | 3,34% | | 3,34% | 21 | UBND huyện Xuân Lộc | 3,05% | | 3,05% | 22 | UBND huyện Tân Phú | 0,75% | | 0,75% | 23 | UBND huyện Trảng Bom | 0,47% | | 0,47% | 24 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 25 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 0,00% | | 0,00% | 26 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 0,00% | | 0,00% | 27 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 0,00% | | 0,00% | 28 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,00% | | 0,00% | 29 | Ban Quản lý dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư | | 0,00% | 0,00% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Stt | Đơn vị | Kế hoạch | Giải ngân | Tỷ lệ (%) | | Tổng số | 4.102.900 | 771.193 | 18,80% | 1 | Huyện Nhơn Trạch | 337.673 | 197.978 | 58,63% | 2 | Huyện Trảng Bom | 338.273 | 74.976 | 22,16% | 3 | Huyện Xuân Lộc | 296.592 | 63.668 | 21,47% | 4 | Huyện Cẩm Mỹ | 283.224 | 60.494 | 21,36% | 5 | Thành phố Long Khánh | 296.124 | 62.661 | 21,16% | 6 | Huyện Long Thành | 621.729 | 96.497 | 15,52% | 7 | Huyện Định Quán | 342.006 | 47.515 | 13,89% | 8 | Thành phố Biên Hòa | 600.867 | 78.098 | 13,00% | 9 | Huyện Thống Nhất | 346.763 | 42.142 | 12,15% | 10 | Huyện Vĩnh Cửu | 355.712 | 33.983 | 9,55% | 11 | Huyện Tân Phú | 283.937 | 13.181 | 4,64% |
II. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 KÉO DÀI SANG NĂM 2023 1. Kết quả giải ngân tổng thể - Vốn ngân sách trung ương là 133,437 tỷ đồng, giải ngân là 9,775 tỷ đồng, đạt 7,33% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương là 2.641,632 tỷ đồng, giải ngân là 353,756 tỷ đồng, đạt 13,39% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh là 1.320,541 tỷ đồng, giải ngân là 166,334 tỷ đồng, đạt 12,6% kế hoạch + Ngân sách huyện là 1.321,092 tỷ đồng, giải ngân là 187,422 tỷ đồng, đạt 14,19% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau: a) Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ) Stt
| Danh mục dự án
| Tỷ lệ giải ngân
| Tổng tỷ lệ giải ngân (vốn TW và tỉnh)
| Vốn ngân sách tỉnh | Vốn ngân sách trung ương | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 34,40% | 98,54% | 54,06% | 2 | Chi cục Kiểm lâm | 38,28% | | 38,28%
| 3 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 25,66% | | 25,66% | 4 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 7,78% | | 7,78% | 5 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 6,50% | 3,20% | 5,41% | 6 | UBND huyện Định Quán | 4,96% | | 4,96% | 7 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 2,43% | | 2,43% | 8 | UBND huyện Xuân Lộc | 28,80% | 0,00% | 2,18% | 9 | UBND huyện Tân Phú | 0,55% | | 0,55% | 10 | Báo Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 11 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 12 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 0,00% | | 0,00% | 13 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 0,00% | | 0,00% | 14 | Công an tỉnh Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 15 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 0,00% | | 0,00% | 16 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 17 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 18 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 0,00% | | 0,00% | 19 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 20 | Trường Đại học Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 21 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 0,00% | | 0,00% | 22 | UBND huyện Long Thành | 0,00% | | 0,00% | 23 | UBND huyện Nhơn Trạch | 0,00% | | 0,00% | 24 | UBND huyện Thống Nhất | 0,00% | | 0,00% | 25 | UBND huyện Trảng Bom | 0,00% | | 0,00% | 26 | UBND thành phố Biên Hòa | 0,00% | | 0,00% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Stt | Đơn vị | Kế hoạch | Giải ngân | Tỷ lệ (%) | | Tổng số | 1.321.092 | 187.422 | 14,19% | 1 | Huyện Tân Phú | 124.712 | 38.092 | 30,54% | 2 | Thành phố Biên Hòa | 254.574 | 60.886 | 23,92% | 3 | Huyện Vĩnh Cửu
| 99.036 | 21.816 | 22,03% | 4 | Thành phố Long Khánh | 65.385 | 11.941 | 18,26% | 5 | Huyện Thống Nhất | 131.527 | 21.564 | 16,40% | 6 | Huyện Xuân Lộc | 76.600 | 11.704 | 15,28% | 7 | Huyện Cẩm Mỹ | 77.248 | 9.239 | 11,96% | 8 | Huyện Định Quán | 77.726 | 3.158 | 4,06% | 9 | Huyện Long Thành | 249.284 | 9.022 | 3,62% | 10 | Huyện Nhơn Trạch | 95.000 | 38.092 | 0,00% | 11 | Huyện Trảng Bom | 70.000 | 60.886 | 0,00% |
Phòng Đầu thầu thẩm định và Giám sát đầu tư |