1. Kết quả giải ngân tổng thể 1.1. Năm 2023 - Vốn ngân sách trung ương là 598,8 tỷ đồng, giải ngân là 485.341 tỷ đồng, đạt 41,05% kế hoạch. - Vốn chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội là 1.256 tỷ đồng, giải ngân là 199,42 tỷ đồng, đạt 15,88% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương kế hoạch giao là 10.092,58 tỷ đồng, giải ngân là 4.309,632 tỷ đồng, đạt 42,7% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh: kế hoạch giao là 5.774,68 tỷ đồng, giải ngân là 2.394,397 tỷ đồng, đạt 41,46% kế hoạch. + Ngân sách huyện: kế hoạch giao là 4.317,9 tỷ đồng, giải ngân là 1.915,235 tỷ đồng, đạt 44,36% kế hoạch. 1.2. Năm 2022 kéo dài sang năm 2023 - Vốn ngân sách trung ương là 133,437 tỷ đồng, giải ngân là 16,743 tỷ đồng, đạt 12,55% kế hoạch. - Vốn ngân sách địa phương là 2.641,633 tỷ đồng, giải ngân là 1.123,407 tỷ đồng, đạt 42,53% kế hoạch, trong đó: + Ngân sách tỉnh là 1.320,541 tỷ đồng, giải ngân là 618,186 tỷ đồng, đạt 46,81% kế hoạch. + Ngân sách huyện là 1.321,092 tỷ đồng, giải ngân là 505,221 tỷ đồng, đạt 38,24% kế hoạch. 2. Kết quả giải ngân của từng đơn vị Chủ đầu tư và UBND cấp huyện: Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp số liệu giải ngân từ Kho bạc nhà nước tỉnh đối với các nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách tỉnh, ngân sách huyện như sau a) Vốn ngân sách tỉnh (kể cả vốn trung ương hỗ trợ) Stt
| Danh mục dự án | Tỷ lệ giải ngân
| Tổng tỷ lệ giải ngân (vốn TW và tỉnh) (%) | Vốn ngân sách tỉnh (kể cả kéo dài) | Vốn ngân sách trung ương (kể cả kéo dài) |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 2 | Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 3 | Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai | 0,00% | | 0,00% | 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,00% | | 0,00% | 5 | Ban Quản lý dự án bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư | 2,08% | 0,00% | 0,27% | 6 | UBND huyện Trảng Bom | 2,75% | | 2,75% | 7 | UBND huyện Thống Nhất | 4,43% | | 4,43% | 8 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 4,82% | | 4,82% | 9 | Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi | 7,47% | | 7,47% | 10 | UBND huyện Xuân Lộc | 15,07% | 0,00% | 11,01% | 11 | UBND huyện Tân Phú | 20,37% | | 20,37% | 12 | UBND huyện Vĩnh Cửu | 20,38% | | 20,38% | 13 | Công an tỉnh Đồng Nai | 26,29% | | 26,29% | 14 | Sở Y tế | | 29,49% | 29,49% | 15 | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | 30,06% | | 30,06% | 16 | UBND huyện Nhơn Trạch | 33,05% | 0,00% | 31,34% | 17 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 40,94% | 9,7% | 33,75% | 18 | Trường Đại học Đồng Nai | 37,08% | | 37,08% | 19 | UBND huyện Định Quán | 39,53% | | 39,53% | 20 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao | 41,02% | | 41,02% | 21 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | 32,60% | 49,81% | 42,02% | 22 | Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi | 45,45% | | 45,45% | 23 | UBND huyện Long Thành | 47,77% | | 47,77% | 24 | UBND thành phố Biên Hòa | 39,71% | 88% | 49,74% | 25 | Chi cục Kiểm lâm | 53,08% | | 53,08% | 26 | Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai | 61,87% | | 61,87% | 27 | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai | 63,30% | | 63,30% | 28 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 63,93% | | 63,93% | 29 | UBND huyện Cẩm Mỹ | 66,13% | | 66,13% | 30 | UBND thành phố Long Khánh | 55,17% | 100,00% | 78,45% | 31 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | 78,75% | | 78,75% | 32 | Báo Đồng Nai | 80,61% | | 80,61% | 33 | Trung tâm Văn hoá - Điện ảnh Đồng Nai | 97,44% | | 97,44% | 34 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai | 99,53% | | 99,53% |
b) Kết quả giải ngân vốn ngân sách cấp huyện Stt | Đơn vị | Kế hoạch (kể cả kéo dài) | Giải ngân (kể cả kéo dài) | Tỷ lệ (%) | |
| Tổng số | 5.638.992 | 2.420.456 | 42,92% | 1 | Huyện Tân Phú | 435.745 | 110.409 | 25,34% | 2 | Huyện Long Thành | 891.321 | 235.158 | 26,38% | 3 | Huyện Thống Nhất | 490.865 | 171.544 | 34,95% | 4 | Huyện Vĩnh Cửu | 468.337 | 184.937 | 39,49% | 5 | Huyện Định Quán | 454.431 | 180.974 | 39,82% | 6 | Thành phố Biên Hòa | 855.441 | 380.243 | 44,45% | 7 | Huyện Trảng Bom | 457.972 | 220.393 | 48,12% | 8 | Thành phố Long Khánh | 362.607 | 187.348 | 51,67% | 9 | Huyện Xuân Lộc | 405.404 | 216.935 | 53,51% | 10 | Huyện Nhơn Trạch | 436.184 | 275.538 | 63,17% | 11 | Huyện Cẩm Mỹ | 380.685 | 256.978 | 67,50%
|
Phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu tư |